Trong ngôi nhà hiện đại, hệ MEP (điện, nước, điều hòa–thông gió) chính là “xương sống” bảo đảm vận hành an toàn, tiện nghi và tiết kiệm dài hạn. Thi công đúng chuẩn không chỉ tránh rủi ro chập–cháy, rò rỉ, tụt áp mà còn tối ưu chi phí bảo trì về sau. :contentReference[oaicite:0]{index=0}

1) Điện: Đi Ống Âm – Tủ Điện – CB – Tiếp Địa

1.1. Ống gen/ống bảo vệ đi âm tường, âm sàn

  • Trình tự: đi ống → kéo cáp → lắp tủ/bảng điện → lắp thiết bị → đấu nối, kiểm tra – nghiệm thu vận hành. :contentReference[oaicite:1]{index=1}
  • Trong sàn bê tông: đặt ống sau khi đan thép sàn; 1 lớp thép → ống đặt trên lớp thép; 2 lớp → ống nằm giữa hai lớp. :contentReference[oaicite:2]{index=2} :contentReference[oaicite:3]{index=3}
  • Chỗ rẽ: uốn bằng lò xo, bán kính ~6–9D; không dùng co góc; rẽ ≥3 nhánh phải dùng hộp (box). :contentReference[oaicite:4]{index=4} :contentReference[oaicite:5]{index=5}
  • Niêm kín & cố định: bịt kín đầu chờ; ống chôn ngầm cố định bằng vữa/bê tông; ống nổi kẹp ống, khoảng cách kẹp ≤ 1.200 mm. :contentReference[oaicite:6]{index=6} :contentReference[oaicite:7]{index=7}
  • Khoảng cách & bố trí hộp: ống cách ván khuôn > 7 mm tránh “chân chim”; đế âm đặt đúng cao độ, thăng bằng; dây chiếm <40% tiết diện ống. :contentReference[oaicite:8]{index=8}
  • Kiểm tra: thử điện toàn nhà trước khi lắp thiết bị. :contentReference[oaicite:9]{index=9}

1.2. Tủ điện & CB (aptomat)

  • Gắn nhãn mạch, lắp bởi thợ có tay nghề; tuân chuẩn IEC; thời điểm lắp: sau lớp sơn nước một. :contentReference[oaicite:10]{index=10}
  • CB/thiết bị bảo vệ là bắt buộc để ngắt mạch khi sự cố, bảo đảm an toàn. :contentReference[oaicite:11]{index=11}

1.3. Tiếp địa – chống sét

  • Thi công & kiểm tra: đất lấp tơi mịn; đặt hộp kiểm tra tiếp địa ở cao độ ~1,5 m; đo RND ≤ 10 Ω (chống sét) và ≤ 4 Ω (an toàn điện). :contentReference[oaicite:12]{index=12}
  • Kéo dây tiếp địa từ tủ đến cọc; đấu nối bằng đầu cốt vào thanh cái tiếp địa theo thiết kế. :contentReference[oaicite:13]{index=13}

1.4. Cao độ – khoảng cách thiết bị

  • Công tắc: cao hơn sàn ≥ 1,5 m; ổ cắm tránh gần kim loại ≥ 0,5 m; bố trí bảng điện nơi thuận tiện. :contentReference[oaicite:14]{index=14}
  • Mạch riêng cho tải lớn: điều hòa, bình nóng lạnh, máy bơm… :contentReference[oaicite:15]{index=15}

2) Nước: Ống Cấp/Thoát & Thử Áp Lực

2.1. Thiết kế – bố trí chung

  • Tuyến ống ngắn nhất, ít gấp khúc để tránh tụt áp, tắc nghẽn. :contentReference[oaicite:16]{index=16}
  • Nhánh ≤ 5 thiết bị; ống thoát tối thiểu Ø60; đường cấp tổng tối thiểu Ø34. :contentReference[oaicite:17]{index=17} :contentReference[oaicite:18]{index=18} :contentReference[oaicite:19]{index=19}
  • Thoát nước tách khu vệ sinh và khu bếp; hồ sơ gồm sơ đồ – mặt bằng – thống kê vật tư. :contentReference[oaicite:20]{index=20}

2.2. Thi công đi ngầm/đi nổi

  • Đi ngầm: thi công sau khi xây tường ~5 ngày; kiểm tra vị trí, cao độ đầu chờ; cố định lại bằng vữa/đai thép. :contentReference[oaicite:21]{index=21}
  • Đi nổi/hộp kỹ thuật: kẹp ống, khoảng cách kẹp ≤ 1.200 mm; phân loại gọn tại vị trí nhiều ống. :contentReference[oaicite:22]{index=22}

2.3. Thử áp lực – nghiệm thu

  • Thử áp toàn hệ thống cấp & thoát trước khi che khuất, không rò rỉ mới nghiệm thu. :contentReference[oaicite:23]{index=23} :contentReference[oaicite:24]{index=24}

3) Điều Hòa & Thông Gió Theo Thiết Kế

3.1. Điện cấp riêng cho điều hòa

  • Bố trí mạch độc lập cho điều hòa và thiết bị công suất lớn để tránh quá tải, dễ kiểm soát & bảo trì. :contentReference[oaicite:25]{index=25}

3.2. Thông gió cưỡng bức & trung tâm

  • Quạt hút cho bếp/WC bảo đảm lưu thông – khử mùi; nhà diện tích lớn nên dùng thông gió trung tâm để trao đổi không khí toàn nhà. :contentReference[oaicite:26]{index=26}

3.3. Phối hợp bản vẽ – không gian kỹ thuật

  • Đồng bộ mặt bằng cấp điện, chiếu sáng, điện nhẹ với hệ cấp/thoát nước, thống nhất cao độ – tuyến ống/cáp ngay trên hồ sơ thiết kế. :contentReference[oaicite:27]{index=27} :contentReference[oaicite:28]{index=28}

4) Kiểm Định & Nghiệm Thu Theo Giai Đoạn

  • Điện: đánh dấu đầu chờ; thử xông điện – chạy thử toàn hệ trước bàn giao. :contentReference[oaicite:29]{index=29}
  • Nước: thử áp lực & kiểm tra kín nước từng khu. :contentReference[oaicite:30]{index=30}
  • Tủ điện: ghi nhãn mạch, tuân chuẩn IEC, hoàn thiện đúng thời điểm lắp đặt. :contentReference[oaicite:31]{index=31}

5) Lưu Ý Vật Tư & An Toàn

  • Dây dẫn: ưu tiên dây đồng cho tải lớn; tránh dây lõi nhôm. :contentReference[oaicite:32]{index=32} :contentReference[oaicite:33]{index=33}
  • Ống nước: chọn hãng chuẩn, nhựa nguyên sinh; hạn chế co–lơ gấp khúc. :contentReference[oaicite:34]{index=34} :contentReference[oaicite:35]{index=35}
  • Nhân công: thợ có tay nghề & kỷ luật thi công quyết định chất lượng – an toàn hệ MEP. :contentReference[oaicite:36]{index=36}

Vì Sao Chọn Tâm Phát Cho Hệ MEP?

  • Quy trình tiêu chuẩn, nghiệm thu từng bước, hồ sơ rõ ràng.
  • Giải pháp tối ưu theo thực tế công trình, mạch riêng cho tải lớn – thông gió hiệu quả – ống cấp/thoát đúng kích thước.
  • Vật tư chuẩn hãng, thi công bởi đội ngũ kỹ sư – thợ lành nghề.

Gọi ngay hotline để được khảo sát & bóc tách phương án MEP tối ưu cho ngôi nhà của bạn.

GỌI 024 66 86 68 86
  GỌI 0971.963.222

Thông Tin Liên Hệ

CÔNG TY TNHH TƯ VẤN XÂY DỰNG VÀ ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI TÂM PHÁT
Thương hiệu tư vấn thiết kế, xây dựng sửa chữa nhà uy tín tận tâm
Địa chỉ: BTLK 13-18, TỔNG CỤC 5 BỘ CÔNG AN, Tân Triều, Thanh Trì, Hà Nội
Hotline: 024 66 86 68 86 · 0971.963.222
Dịch vụ: Tư vấn, thiết kế, thi công xây dựng & sửa chữa nhà ở, văn phòng, nhà hàng… trọn gói
Giờ làm việc: 08:00–17:30 (T2–CN)